Hóa chất dung môi là các chất được sử dụng để hòa tan, trộn lẫn, hoặc tẩy rửa các chất khác. Chúng được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất dược phẩm, hóa chất, dầu khí, sơn, mực in, và sản xuất các chất bảo vệ thực vật. Dưới đây là một số hóa chất dung môi phổ biến:
– Ethanol: là một dung môi phổ biến trong các ứng dụng y tế, hóa chất, và sơn.
– Acetone: được sử dụng trong sản xuất sơn, mực in, và trong quá trình sản xuất các sản phẩm nhựa.
– Dichloromethane: được sử dụng để hòa tan các loại nhựa, sơn, và các hợp chất hữu cơ khác.
– Hexane: được sử dụng để trích ly các chất hữu cơ, và trong sản xuất các sản phẩm nhựa và sơn.
– Ethyl acetate: được sử dụng trong sản xuất sơn, mực in, và các sản phẩm hóa chất khác.
– Methanol: là một dung môi phổ biến trong sản xuất dược phẩm, hóa chất và trong sản xuất các sản phẩm nhựa.
– Trichloroethylene: được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm nhựa, sơn và để làm sạch các bề mặt kim loại.
– Toluene: được sử dụng trong sản xuất sơn, mực in, và các sản phẩm hóa chất khác.
Tuy nhiên, các hóa chất dung môi này thường có nguy cơ độc hại và gây hại cho sức khỏe con người và môi trường, nên cần được sử dụng và bảo quản đúng cách để tránh nguy hiểm.
Sản phẩm bán chạy
Tên hóa học | Tên thương mại | Công thức hóa học | Xuất xứ | Quy cách |
Ethyl acetate | EA | C4H8O2 | Singapore | 180kg/phuy |
Cyclohexanon | Dầu Ông Già | C6H10O | Đài Loan | 190kg/phuy |
Methy ethyl Keton | MEK | CH3COC2H5 | Đài Loan | 165kg/phuy |
Methylene chloride | MC | CH2Cl2 | Đài Loan | 265kg/phuy |
Iso Propyl Alcohol | IPA | C3H8O | Sing/Nhật/VN | 160kg/phuy |
Acetone | – | C3H6O | Đài Loan | 160kg/phuy |
Butanol | – | C4H9 | Đức | 175kg/phuy |
Butyl acetate | – | (CH3COO(CH2)3CH3 | Đài Loan | 180kg/phuy |
Methanol | – | CH3OH | Ả Rập | 163kg/phuy |
N-Hexane | – | C6H14 | Singapore | 138kg/phuy |
Toluene | – | C7H8 | Hàn Quốc | 179kg/phuy |
Xylene | – | C8H10 | Singapore | 179kg/phuy |